Bài học từ vựng về tài chính
EngLish For You - English For Our Life - Let's Learn Now ! :: Kiến thức và những chiêu mẹo học Tiếng Anh :: Bài học Tiếng Anh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Bài học từ vựng về tài chính
Tài chính quốc tế
IMF
Viết
tắt cho International Monetary Fund, một phần của Liên hợp Quốc mà
khuyến khích giao dịch quốc tế và mang lại tài chính giúp đỡ các nước
nghèo hoặc các nước trong tình trạng kinh tế khó khăn tạm thời
If the economic situation gets much worse, the government will have to ask the IMF to help by loaning us huge amounts of cash.
Nếu
tình hình kinh tế trở nên tồi tệ hơn nữa, chính phủ sẽ phải yêu cầu IMF
giúp đỡ bằng cách cho chúng tôi mượn một số lượng tiền mặt lớn.
WTO
Viết tắt cho World Trade Organisation, một tổ chức quốc tế mà kiểm soát giao dịch giữa các quốc gia
The Director General of the WTO says he's disappointed that talks in Geneva on trade liberalisation have not reached an agreement.
Tổng Giám Đốc của WTO phát biểu rằng ông ta thất vọng khi các cuộc họp tại Geneva về tự do giao dịch đã không đạt được sự đồng ý.
protectionism
các
hành động của một quốc gia để giúp đỡ ngành thương mại hoặc công nghiệp
của nó bằng cách đánh thuế các hàng hóa mua từ các quốc gia khác
The government sees these higher taxes on imported goods as a form of unfair protectionism.
Chính phủ xem những thuế cao hơn về các hàng hóa nhập khẩu như là một hình thức của sự bảo hột không công bằng
global economic crisis
tình trạng tài chính tiêu cực, khó khăn mà ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trên thế giới
Almost all the major currencies have been affectedly by the current global economic crisis.
Hầu hết các đơn vị tiền tệ chính đã bị ảnh hưởng bởi tình trạng khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
Kinh tế:
downturn
sự giảm sút trong kinh tế hoặc các hoạt động kinh doanh
The economic downturn has meant that factories are producing less and as a result are
making more and more of their staff redundant.
Sự suy sụp kinh tế có nghĩa rằng các nhà máy đang sản xuất ít hơn và kết quả là tạo ra ngày càng nhiều sự sa thải nhân viên.
slump
khi giá cả, giá trị hoặc hàng bán giảm một cách bất ngờ
There's been a real slump
in house prices in the last few months and we're finding it very
difficult to get people interested in buying our house just now.
Có một sự tụt giảm thật sự về giá nhà trong vài tháng vừa qua và chúng tôi cảm thấy rất khó tìm được người quan tâm đến việc mua căn nhà của chúng tôi.
contract
trở nên nhỏ hơn
The drop in the dollar meant the economy contracted very quickly.
Việc mất giá trong đồng đô Mỹ có nghĩa là kinh tế đã co lại rất nhanh.
Tài chính và nhà cửa:
negative equity
khi một căn nhà trở nên ít giá trị hơn số tiền mà bạn đã mượn để mua được căn nhà đó
It's
the wrong time to try and sell our house just now. The market has
slumped so much, we won't make a profit. We'd make a loss, actually and
then we'd be facing negative equity.
Đây
là thời điểm sai lầm để thử và bán căn nhà. Thị trường đã sụy sụp rất
nhiều, chúng tôi không lời lãi gì. Chúng tôi có thể lỗ, thật sự là
chúng tôi đang đối mặt với tài sản âm.
mortgage
một
hợp đồng giữa bạn và một ngân hàng mà cho phép bạn mượn tiền để mua một
căn nhà hoặc căn hộ. Hầu hết mọi người trả lại một số tiền (cùng với
tiền lãi) hàng tháng trong thời gian 20 hoặc 25 năm
We're almost ready to retire and have just finished paying off our mortgage.
Chúng tôi sắp về hưu và vừa trả xong tiền nhà trả góp.
default on a mortgage
không thể trả tiền nhà trả góp hàng tháng
More and more people are defaulting on their mortgages in this recession which means that the banks are repossessing more and more homes.Ngày
càng nhiều người đang thiếu nợ kéo dài việc trả tiền nhà trong kỳ khủng
hoảng này có nghĩa là các ngân hàng thu hồi ngày càng nhiều nhà.
Similar topics
» Các từ vựng về động vật
» Làm sao để học tốt từ vựng tiếng Anh
» Cách học từ vựng Tiếng Anh siêu tốc
» Mười bí quyết học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
» 8 bước cơ bản nâng cao khả năng viết chính tả trong tiếng Anh
» Làm sao để học tốt từ vựng tiếng Anh
» Cách học từ vựng Tiếng Anh siêu tốc
» Mười bí quyết học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
» 8 bước cơ bản nâng cao khả năng viết chính tả trong tiếng Anh
EngLish For You - English For Our Life - Let's Learn Now ! :: Kiến thức và những chiêu mẹo học Tiếng Anh :: Bài học Tiếng Anh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết