Passive voice
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Passive voice
Trước tiên là một số ví dụ giúp các bạn nhớ lại những kiến thức cơ bản về Passive voice:
A/I was born...
Nói : I was born... Ko nói: I am born
=>The infomation was given to the police
Thông thường khi dùng các động từ trên ở thể bị động, ta bắt đầu chủ ngữ là người.
C/ I don't like being...
- Đôi khi có thể dùng "get" thay cho" be" ở dạng thụ động
- Có thể dùng các thành ngữ sau( mà ko mang nghĩa bị động)
Dùng cấu trúc này với một số động từ: Thought, believed, considered, reported,known, expected, alleged,.....
F/ Be supposed to....
-Đôi khi It is supposed to... = It is said to...
- Đôi khi có một nghĩa khác. " Something is supposed to happen" = một việc gì đó đã được sắp xếp , dự định hay mong chờ xảy ra. Thường thì điều này khác với những gì thực sự xảy ra.
- Để nói rằng ta sắp đặt để người khác làm việc gì cho ta.
- Đôi khi " Have sth done " có 1 nghĩa khác: Diễn tả điều gì đó đã xảy ra với ai hoặc với đồ vật thuộc sở hữu của họ. Thường thì điều xảy ra là ko hay
* S+ say/said/rumour/rumoured/think/thought/...+ clause(S2+V2+O2)
=> Cách 1: It + be (follows the 1st verb's tense) + VII(said/rumoured/thought/...)+ clause.
Cách 2: S2+ be+ VII+ to:
be (present and future)
be doing (continuous)
have done (past)
have been done (for ANY Passive clause)
+ O2+ by+ agent(S1)
* Present participles: doing -> being done.
* Past participle: done -> been done.
=> Cấu trúc này áp dụng cho hầu hết các Verbs chứ không riêng gì like doing -> like being done đâu nha!
* Lưu ý cấu trúc active của get sth done:
have sth done -> have sb do sth.
get sth done -> get sb TO DO sth.
==> Khác nhau đó nha!
S + need(s)+ V-ing = S+ need(s) to be PP
Ex: The football players need training/ to be trained (Các cầu thủ cần đc huấn luyện)
- Is this room cleaned every day ?
- "Can I help you, madam?" -"No, thank you.I'm being served"
- How is this word pronouned?
- This house is quite old. It was built in 1930
- How much money was stolen ?
- There was someone walking behind us. We were being followed.
- Have you heard the news? The president has been shot!
- Have you ever been bitten by a dog?
- The vegetables didn't taste very good. They had been cooked for too long.
- A supermarket is going to be built next year.
- Please go away. I want to be left alone.
- The situation is serious. Something must be done before it is too late.
- A mystery is something that can't be explained.
- I haven't received the letter yet. It might have been sent to the wrong address.
- If you hadn't left the car unlocked, it would have been stolen.
A/I was born...
Nói : I was born... Ko nói: I am born
- I was born in Chicago
- Where were you born? ( Ko nói " Where are you born ?" )
- How many babies are born every day ?
- We gave the police the infomation
=>The infomation was given to the police
Thông thường khi dùng các động từ trên ở thể bị động, ta bắt đầu chủ ngữ là người.
C/ I don't like being...
- Active: I don't like people telling me what to do
- Passive: I don't like being told what to do
- Đôi khi có thể dùng "get" thay cho" be" ở dạng thụ động
- There was a fight at the party but nobody got hurt ( = nobody was hurt)
- I'm surprised Ann didn't get offered the job ( ...= Ann wasn't offered the job)
- Our dog got run over by a car ( Con chó của chúng tôi đã bị xe cán)
- Jill is liked by everybody. ( Đây ko phải là một sự việc xảy ra nên ko nói "gets liked" )
- He was a mystery man. Nothing was known about him ( Ko nói " got known" )
- Có thể dùng các thành ngữ sau( mà ko mang nghĩa bị động)
- get married (lập gia đình)
- get divorced ( li dị)
- get dressed ( mặc quần áo)
- get changed ( thay quần áo)
Dùng cấu trúc này với một số động từ: Thought, believed, considered, reported,known, expected, alleged,.....
- It is believed that the boy is wearing a white pullover and blue jeans. = The boy is believed to be wearing a white pullover and blue jeans.
- It is alleged that he kicked a policeman = He is alleged to have kicked a policeman.
F/ Be supposed to....
-Đôi khi It is supposed to... = It is said to...
- Đôi khi có một nghĩa khác. " Something is supposed to happen" = một việc gì đó đã được sắp xếp , dự định hay mong chờ xảy ra. Thường thì điều này khác với những gì thực sự xảy ra.
- The train was supposed to arrive at 11:30 but it was an hour late.
- You were supposed to clean the windows. Why didn't you do it?
- Để nói rằng ta sắp đặt để người khác làm việc gì cho ta.
- Jane had the roof repaired.
- Đôi khi " Have sth done " có 1 nghĩa khác: Diễn tả điều gì đó đã xảy ra với ai hoặc với đồ vật thuộc sở hữu của họ. Thường thì điều xảy ra là ko hay
- He had his nose broken in a fight
- Have you ever had your passport stolen?
* S+ say/said/rumour/rumoured/think/thought/...+ clause(S2+V2+O2)
=> Cách 1: It + be (follows the 1st verb's tense) + VII(said/rumoured/thought/...)+ clause.
Cách 2: S2+ be+ VII+ to:
be (present and future)
be doing (continuous)
have done (past)
have been done (for ANY Passive clause)
+ O2+ by+ agent(S1)
* Present participles: doing -> being done.
* Past participle: done -> been done.
=> Cấu trúc này áp dụng cho hầu hết các Verbs chứ không riêng gì like doing -> like being done đâu nha!
* Lưu ý cấu trúc active của get sth done:
have sth done -> have sb do sth.
get sth done -> get sb TO DO sth.
==> Khác nhau đó nha!
S + need(s)+ V-ing = S+ need(s) to be PP
Ex: The football players need training/ to be trained (Các cầu thủ cần đc huấn luyện)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết